Đọc nhanh: 有旧 (hữu cựu). Ý nghĩa là: tình bạn cố tri; từng có sự giao hảo.
有旧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình bạn cố tri; từng có sự giao hảo
过去曾相交好;有老交情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有旧
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 他 腿 上 有 块 旧 疤
- Có một vết sẹo cũ trên chân anh ấy.
- 屋里 有 根旧 杠子
- Trong nhà có một cái gậy cũ.
- 新 产品 与 旧 产品 有质 的 区别
- Sản phẩm mới có sự khác biệt về chất lượng so với sản phẩm cũ.
- 她 追念 那段 旧 有情
- Cô ấy nhớ lại tình bạn cũ đó.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 他们 翻 了 旧有 制度
- Họ lật đổ chế độ cũ.
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
有›