Đọc nhanh: 带劲 (đới kình). Ý nghĩa là: hăng hái; hăng say; hăng; khoẻ; năng nổ, thú; thích; hứng; có hứng; hứng thú; hào hứng; thích thú. Ví dụ : - 他干起活来可真带劲。 anh ấy làm việc rất hăng say.. - 他的发言挺带劲。 anh ấy phát biểu rất hăng.. - 下象棋不带劲,还是打球吧。 không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
带劲 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hăng hái; hăng say; hăng; khoẻ; năng nổ
(带劲儿) 有力量;有劲头儿
- 他 干起 活来 可真 带劲
- anh ấy làm việc rất hăng say.
- 他 的 发言 挺 带劲
- anh ấy phát biểu rất hăng.
✪ 2. thú; thích; hứng; có hứng; hứng thú; hào hứng; thích thú
能引起兴致;来劲
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带劲
- 吃饭 也 不 带劲
- Ăn cơm cũng không có hứng thú
- 看 他 玩 得 那么 带劲儿
- Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 他 的 发言 挺 带劲
- anh ấy phát biểu rất hăng.
- 他 干起 活来 可真 带劲
- anh ấy làm việc rất hăng say.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
带›