Đọc nhanh: 来劲 (lai kình). Ý nghĩa là: hăng hái; mạnh mẽ; mãnh liệt; phấn khởi, làm phấn chấn; gây hưng phấn. Ví dụ : - 他越干越来劲。 anh ấy càng làm càng hăng hái.. - 这样伟大的工程,可真来劲。 công trình to lớn như thế này, thật sự làm phấn chấn lòng người.
✪ 1. hăng hái; mạnh mẽ; mãnh liệt; phấn khởi
有劲头儿
- 他 越 干越 来劲
- anh ấy càng làm càng hăng hái.
✪ 2. làm phấn chấn; gây hưng phấn
使人振奋
- 这样 伟大 的 工程 , 可真 来劲
- công trình to lớn như thế này, thật sự làm phấn chấn lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来劲
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 他 越 干越 来劲
- anh ấy càng làm càng hăng hái.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 爬山 对 我 来说 很 吃 劲儿
- Leo núi đối với tôi rất mất sức.
- 我们 来 较 一 较劲儿 吧
- Chúng ta hãy so tài một chút nhé.
- 他 工作 起来 劲头 很足
- Anh ấy làm việc rất hăng hái tích cực.
- 他们 学习 起来 劲头十足
- họ học tập rất hăng say.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
来›