有救 yǒujiù
volume volume

Từ hán việt: 【hữu cứu】

Đọc nhanh: 有救 (hữu cứu). Ý nghĩa là: có thể cứu chữa. Ví dụ : - 有了这药病就有救了! có loại thuốc này, bệnh có thể chữa được rồi!

Ý Nghĩa của "有救" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có thể cứu chữa

有可能挽救或补救

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu le 这药 zhèyào bìng jiù 有救 yǒujiù le

    - có loại thuốc này, bệnh có thể chữa được rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有救

  • volume volume

    - 补救 bǔjiù 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.

  • volume volume

    - 救护车 jiùhùchē 发动机 fādòngjī 罩盖 zhàogài shàng 标有 biāoyǒu 逆序 nìxù 反向 fǎnxiàng 字母 zìmǔ de AMBULANCE 字样 zìyàng

    - Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.

  • volume volume

    - yǒu le 这药 zhèyào bìng jiù 有救 yǒujiù le

    - có loại thuốc này, bệnh có thể chữa được rồi!

  • volume volume

    - de bìng shì 气喘 qìchuǎn 水肿 shuǐzhǒng 还有 háiyǒu 无可救药 wúkějiùyào de shì 七十五 qīshíwǔ suì

    - Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 还有 háiyǒu 别的 biéde 办法 bànfǎ néng 救出 jiùchū de 朋友 péngyou

    - Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.

  • volume volume

    - 每人 měirén 一件 yījiàn 救生衣 jiùshēngyī 还有 háiyǒu 一把 yībǎ 滑水 huáshuǐ 桨板 jiǎngbǎn

    - Mỗi người 1 áo phao và một mái chèo đứng

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ cái shì 自己 zìjǐ de 救赎 jiùshú 任何人 rènhérén dōu 可能 kěnéng 成为 chéngwéi 生命 shēngmìng de 主宰 zhǔzǎi

    - Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao