Đọc nhanh: 有劲儿 (hữu kình nhi). Ý nghĩa là: có sức khỏe, có sức khoẻ. Ví dụ : - 顶有劲儿。 Cực kỳ hăng hái.. - 恁有劲儿。 khoẻ đến thế.. - 越干越有劲儿,一点也不觉得累。 Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
有劲儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có sức khỏe
- 顶有 劲儿
- Cực kỳ hăng hái.
- 恁 有 劲儿
- khoẻ đến thế.
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. có sức khoẻ
有力气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有劲儿
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 这 事儿 挺 有 劲儿
- Việc này khá thú vị.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- Rượu này mạnh, uống ít một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
有›