Đọc nhanh: 没有劲头 (một hữu kình đầu). Ý nghĩa là: cảm thấy bơ phờ, cảm thấy yếu đuối, không có sức mạnh.
没有劲头 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy bơ phờ
feeling listless
✪ 2. cảm thấy yếu đuối
to feel weak
✪ 3. không có sức mạnh
to have no strength
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有劲头
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
- 由于 没有 休息 好 , 我 现在 有点 头晕
- Vì không nghỉ ngơi đủ, bây giờ tôi hơi chóng mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
头›
有›
没›