Đọc nhanh: 电动牙刷替换头 (điện động nha xoát thế hoán đầu). Ý nghĩa là: Đầu bàn chải đánh răng dùng điện.
电动牙刷替换头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu bàn chải đánh răng dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动牙刷替换头
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 电动牙刷 刷牙 怎么样 ?
- Bàn chải điện đánh răng như thế nào?
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
- 这 款 牙刷 在 做 活动
- Loại bàn chải này đang khuyến mãi.
- 他 带 了 四 把 牙刷 去 旅行
- Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
动›
头›
换›
替›
牙›
电›