替代 tìdài
volume volume

Từ hán việt: 【thế đại】

Đọc nhanh: 替代 (thế đại). Ý nghĩa là: thay thế. Ví dụ : - 他替代我参赛。 Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.. - 空调替代了风扇。 Điều hòa đã thay thế quạt điện.. - 汽车替代了马车。 Ô tô đã thay thế xe ngựa.

Ý Nghĩa của "替代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

替代 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay thế

代替

Ví dụ:
  • volume volume

    - 替代 tìdài 参赛 cānsài

    - Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 空调 kōngtiáo 替代 tìdài le 风扇 fēngshàn

    - Điều hòa đã thay thế quạt điện.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 替代 tìdài le 马车 mǎchē

    - Ô tô đã thay thế xe ngựa.

  • volume volume

    - 替代 tìdài 值班 zhíbān

    - Tôi thay thế anh ấy trực ban.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 替代

✪ 1. A + 代替 + B (+ Động từ/ Cụm động từ)

A thay thế B (làm gì)

Ví dụ:
  • volume

    - 替代 tìdài mǎi 东西 dōngxī

    - Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.

  • volume

    - 电灯 diàndēng 替代 tìdài le 油灯 yóudēng

    - Đèn điện đã thay thế đèn dầu.

✪ 2. Đông từ (song âm) + 替代

làm gì thay thế

Ví dụ:
  • volume

    - 母爱 mǔài 永远 yǒngyuǎn 无法 wúfǎ 替代 tìdài

    - Tình thương của mẹ không thể thay thế.

  • volume

    - 准备 zhǔnbèi 替代 tìdài 受伤 shòushāng de 队友 duìyǒu

    - Cô ấy chuẩn bị thay thế đồng đội bị thương.

So sánh, Phân biệt 替代 với từ khác

✪ 1. 替代 vs 替换

Giải thích:

"替换" có thể là một người hoặc một vật, và đối tượng "替代" chủ yếu đề cập đến một người.
"替换" có thể mang bổ ngữ xu hướng nhưng "替代" thì không thể.
"替换" có thể làm định ngữ, nhưng "替代" không thể làm định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替代

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 竹材 zhúcái 代替 dàitì 木材 mùcái

    - dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.

  • volume volume

    - 替代 tìdài mǎi 东西 dōngxī

    - Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.

  • volume volume

    - 代替 dàitì 去一趟 qùyītàng ba

    - Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!

  • volume volume

    - 保健品 bǎojiànpǐn 不能 bùnéng 代替 dàitì 药物 yàowù

    - Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.

  • volume volume

    - 乐观 lèguān zhèng 逐渐 zhújiàn 替代 tìdài 悲观 bēiguān

    - Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 砂糖 shātáng 可以 kěyǐ 替代 tìdài 蜂蜜 fēngmì ma

    - Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 难以 nányǐ 代替 dàitì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 欠条 qiàntiáo 代替 dàitì 现金 xiànjīn 付给 fùgěi 我们 wǒmen

    - Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao