Đọc nhanh: 替代 (thế đại). Ý nghĩa là: thay thế. Ví dụ : - 他替代我参赛。 Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.. - 空调替代了风扇。 Điều hòa đã thay thế quạt điện.. - 汽车替代了马车。 Ô tô đã thay thế xe ngựa.
替代 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế
代替
- 他 替代 我 参赛
- Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 我 替代 他 值班
- Tôi thay thế anh ấy trực ban.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 替代
✪ 1. A + 代替 + B (+ Động từ/ Cụm động từ)
A thay thế B (làm gì)
- 他 替代 她 去 买 东西
- Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
✪ 2. Đông từ (song âm) + 替代
làm gì thay thế
- 母爱 永远 无法 替代
- Tình thương của mẹ không thể thay thế.
- 她 准备 替代 受伤 的 队友
- Cô ấy chuẩn bị thay thế đồng đội bị thương.
So sánh, Phân biệt 替代 với từ khác
✪ 1. 替代 vs 替换
"替换" có thể là một người hoặc một vật, và đối tượng "替代" chủ yếu đề cập đến một người.
"替换" có thể mang bổ ngữ xu hướng nhưng "替代" thì không thể.
"替换" có thể làm định ngữ, nhưng "替代" không thể làm định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替代
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 他 替代 她 去 买 东西
- Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.
- 你 代替 他 去一趟 吧
- Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
- 学校 教育 难以 代替 家庭教育
- Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
替›