Đọc nhanh: 替身 (thế thân). Ý nghĩa là: thế thân; người thay thế; người chịu tội thay; tốt đen; chốt đen. Ví dụ : - 拍摄危险的场景时, 这位大明星有个替身. Khi quay cảnh nguy hiểm, ngôi sao này có một người đóng thế.
替身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế thân; người thay thế; người chịu tội thay; tốt đen; chốt đen
(替身儿) 替代别人的人,多指代人受罪的人
- 拍摄 危险 的 场景 时 这位 大 明星 有个 替身
- Khi quay cảnh nguy hiểm, ngôi sao này có một người đóng thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替身
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 拍摄 危险 的 场景 时 这位 大 明星 有个 替身
- Khi quay cảnh nguy hiểm, ngôi sao này có một người đóng thế.
- 大家 都 替 他 的 身体 忧心
- mọi người đều lo lắng cho sức khoẻ của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
身›