Đọc nhanh: 替换球 (thế hoán cầu). Ý nghĩa là: Bóng được thay thế.
替换球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóng được thay thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替换球
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 替换 的 衣服
- quần áo thay rồi.
- 你 去 替换 他 一下
- anh thay anh ấy một chút.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 我们 需要 找 一个 合适 的 销 替换
- Chúng ta cần tìm một ghim thay thế phù hợp.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
- 球员 因为 两次 失误 而 被 替换 下场
- Cầu thủ bị thay ra vì hai lần phát bóng hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
替›
球›