Đọc nhanh: 岔换 (xá hoán). Ý nghĩa là: đổi; đổi cho nhau, điều chỉnh; thay đổi; trao đổi (khẩu vị, tâm tình).
岔换 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi; đổi cho nhau
掉换
✪ 2. điều chỉnh; thay đổi; trao đổi (khẩu vị, tâm tình)
调剂 (心情、口味等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔换
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 他们 换 了 全新 的 家具
- Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岔›
换›