Đọc nhanh: 代替 (đại thế). Ý nghĩa là: thay; thế; thế chỗ; thay thế; thay chân. Ví dụ : - 你代替他去一趟吧! Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!. - 机器代替了部分人力劳动。 Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.. - 你可以用塑料代替木材。 Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
代替 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay; thế; thế chỗ; thay thế; thay chân
以甲换乙,起乙的作用
- 你 代替 他 去一趟 吧
- Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 代替
✪ 1. A + 代替 + B + Động từ
A thay B làm gì
- 我 代替 他 去 参加 会议
- Tôi tham gia cuộc họp thay anh ấy.
- 同事 代替 她 完成 了 任务
- Đồng nghiệp đã thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ.
✪ 2. 无法/ 不能/ 难以 + 代替
khó mà/ không thể thay thế
- 学校 教育 难以 代替 家庭教育
- Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.
- 金钱 不能 代替 健康
- Tiền không thể thay thế được sức khỏe.
✪ 3. A + 被 + B + 代替
cấu trúc câu bị động
- 旧 模式 被 新 模式 代替
- Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.
- 他 的 职位 被 别人 代替 了
- Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.
- 旧 观念 被 新 思想 代替 了
- Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 代替 với từ khác
✪ 1. 交替 vs 代替
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa thay thế.
Khác:
- "交替" nhấn mạnh tính tuần hoàn, luân phiên.
"代替" mang nghĩa thay đổi.
- "交替" có thể đi cùng các từ "世纪,循环、出场...
...".
"代替" có thể đi cùng các từ “工作、......”
✪ 2. 代 vs 代替
"代" có ý nghĩa của "代替", còn có ý nghĩa "代理", "代替" không có ý nghĩa của "代理".
✪ 3. 代表 vs 代替
"代表" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "代替" chỉ có thể làm động từ không thể làm tân ngữ.
✪ 4. 替换 vs 代替
Giống:
- Đều là động từ mang nghĩa thay thế.
Khác:
- "代替" có thể dùng với người, vật (cụ thể hoặc trừu tượng)."替换" thường dùng với người đang làm việc đó, con vật đang lao động hay thay đồ.
- "代替" dùng trong văn viết.
"替换" dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
- "代替" tần suất sử dụng thấp.
"替换" tần suất sử dụng cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代替
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 他 替代 她 去 买 东西
- Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.
- 你 代替 他 去一趟 吧
- Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
- 学校 教育 难以 代替 家庭教育
- Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
替›