代替 dàitì
volume volume

Từ hán việt: 【đại thế】

Đọc nhanh: 代替 (đại thế). Ý nghĩa là: thay; thế; thế chỗ; thay thế; thay chân. Ví dụ : - 你代替他去一趟吧! Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!. - 机器代替了部分人力劳动。 Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.. - 你可以用塑料代替木材。 Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.

Ý Nghĩa của "代替" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

代替 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay; thế; thế chỗ; thay thế; thay chân

以甲换乙,起乙的作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 代替 dàitì 去一趟 qùyītàng ba

    - Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!

  • volume volume

    - 机器 jīqì 代替 dàitì le 部分 bùfèn 人力 rénlì 劳动 láodòng

    - Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 塑料 sùliào 代替 dàitì 木材 mùcái

    - Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 代替

✪ 1. A + 代替 + B + Động từ

A thay B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 代替 dàitì 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Tôi tham gia cuộc họp thay anh ấy.

  • volume

    - 同事 tóngshì 代替 dàitì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Đồng nghiệp đã thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ.

✪ 2. 无法/ 不能/ 难以 + 代替

khó mà/ không thể thay thế

Ví dụ:
  • volume

    - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 难以 nányǐ 代替 dàitì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.

  • volume

    - 金钱 jīnqián 不能 bùnéng 代替 dàitì 健康 jiànkāng

    - Tiền không thể thay thế được sức khỏe.

✪ 3. A + 被 + B + 代替

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - jiù 模式 móshì bèi xīn 模式 móshì 代替 dàitì

    - Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.

  • volume

    - de 职位 zhíwèi bèi 别人 biérén 代替 dàitì le

    - Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.

  • volume

    - jiù 观念 guānniàn bèi xīn 思想 sīxiǎng 代替 dàitì le

    - Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 代替 với từ khác

✪ 1. 交替 vs 代替

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa thay thế.
Khác:
- "交替" nhấn mạnh tính tuần hoàn, luân phiên.
"代替" mang nghĩa thay đổi.
- "交替" có thể đi cùng các từ "世纪循环出场...
...".
"代替" có thể đi cùng các từ “工作、......”

✪ 2. 代 vs 代替

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "代替", còn có ý nghĩa "代理", "代替" không có ý nghĩa của "代理".

✪ 3. 代表 vs 代替

Giải thích:

"代表" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "代替" chỉ có thể làm động từ không thể làm tân ngữ.

✪ 4. 替换 vs 代替

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ mang nghĩa thay thế.
Khác:
- "代替" có thể dùng với người, vật (cụ thể hoặc trừu tượng)."替换" thường dùng với người đang làm việc đó, con vật đang lao động hay thay đồ.
- "代替" dùng trong văn viết.
"替换" dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
- "代替" tần suất sử dụng thấp.
"替换" tần suất sử dụng cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代替

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 竹材 zhúcái 代替 dàitì 木材 mùcái

    - dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.

  • volume volume

    - 替代 tìdài mǎi 东西 dōngxī

    - Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.

  • volume volume

    - 代替 dàitì 去一趟 qùyītàng ba

    - Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!

  • volume volume

    - 保健品 bǎojiànpǐn 不能 bùnéng 代替 dàitì 药物 yàowù

    - Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.

  • volume volume

    - 乐观 lèguān zhèng 逐渐 zhújiàn 替代 tìdài 悲观 bēiguān

    - Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 砂糖 shātáng 可以 kěyǐ 替代 tìdài 蜂蜜 fēngmì ma

    - Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 难以 nányǐ 代替 dàitì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 欠条 qiàntiáo 代替 dàitì 现金 xiànjīn 付给 fùgěi 我们 wǒmen

    - Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao