Đọc nhanh: 保暖 (bảo noãn). Ý nghĩa là: giữ ấm. Ví dụ : - 保暖能防感冒。 Giữ ấm có thể phòng cảm cúm.. - 冬天需要保暖身体。 Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.. - 保暖能睡眠更好。 Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
保暖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ ấm
提供一种取暖的手段;保持温暖
- 保暖 能防 感冒
- Giữ ấm có thể phòng cảm cúm.
- 冬天 需要 保暖 身体
- Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.
- 保暖 能 睡眠 更好
- Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
- 我们 要 保暖 抵抗 冷风
- Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保暖
- 保暖 能 睡眠 更好
- Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
- 羽衣 很 保暖
- Áo lông vũ rất ấm áp.
- 冬天 需要 保暖 身体
- Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.
- 保暖 能防 感冒
- Giữ ấm có thể phòng cảm cúm.
- 这个 复衣 很 保暖
- Chiếc áo dày này rất ấm.
- 棉花 被子 特别 保暖
- Chăn bông đặc biệt ấm áp.
- 寒季 人们 添衣 保暖
- Mùa lạnh mọi người mặc áo ấm.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
暖›