Đọc nhanh: 寒意 (hàn ý). Ý nghĩa là: rùng mình; ớn lạnh. Ví dụ : - 深秋的夜晚,风吹在身上,已有几分寒意。 đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
寒意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rùng mình; ớn lạnh
寒冷的感觉
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒意
- 一曝十寒
- một ngày vãi chài, bảy mươi hai ngày phơi lưới; bữa đực bữa cái.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 寒舍 简陋 您 别介意
- Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.
- 注意 避寒 防 感冒
- Chú ý đề phòng cảm lạnh.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
意›