Đọc nhanh: 暖流 (noãn lưu). Ý nghĩa là: dòng nước ấm; luồng nước ấm, dòng hải lưu nóng. Ví dụ : - 一股暖流涌上心头。 bỗng thấy ấm áp trong lòng.
暖流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng nước ấm; luồng nước ấm, dòng hải lưu nóng
从低纬度流向高纬度的洋流暖流的水温比它所到区域的水温高
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖流
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 在 低空 是 暖 而 湿润 的 西南 气流
- luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暖›
流›