Đọc nhanh: 人工智能 (nhân công trí năng). Ý nghĩa là: Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo. Ví dụ : - 我学的是人工智能,是一门科学。 Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.
人工智能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo
- 我学 的 是 人工智能 , 是 一门 科学
- Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人工智能
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 我学 的 是 人工智能 , 是 一门 科学
- Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 他 的 课题 是 人工智能
- Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.
- 工人 能券出 拱形 结构
- Công nhân có thể xây dựng được cấu trúc hình vòm.
- 机器人 可能 会 取代 人类 工作
- Người máy có thể thay thế công việc của con người.
- 科技 发展 的 主流 是 人工智能
- Xu hướng chính trong phát triển công nghệ là trí tuệ nhân tạo.
- 公司 计划 发展 人工智能 领域
- Công ty có kế hoạch phát triển lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
工›
智›
能›