Đọc nhanh: 智术 (trí thuật). Ý nghĩa là: mưu mẹo; linh hoạt ứng phó với tình thế.
智术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu mẹo; linh hoạt ứng phó với tình thế
权术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智术
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
术›