Đọc nhanh: 智略 (trí lược). Ý nghĩa là: mưu lược. Ví dụ : - 智略过人 mưu lược hơn người
智略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu lược
智谋和才略
- 智略 过 人
- mưu lược hơn người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智略
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 智略 过 人
- mưu lược hơn người
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 人们 常说 : 吃一堑 , 长一智
- Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
略›