Đọc nhanh: 景片 (ảnh phiến). Ý nghĩa là: phông; phông màn.
景片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phông; phông màn
舞台布景的构件,上面绘有表示墙壁、门窗、山坡、田野等的图形和景物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景片
- 照片 呈现出 自然 的 美景
- Bức ảnh thể hiện ra cảnh đẹp thiên nhiên.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 这张 图片 的 背景 有点 模糊
- Nền của bức ảnh này hơi mờ.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
- 这片 风景 和 画 中 相 仿佛
- Cảnh sắc này tựa như trong tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
片›