Đọc nhanh: 众生 (chúng sinh). Ý nghĩa là: chúng sinh. Ví dụ : - 芸芸众生 chúng sinh đông đúc
众生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúng sinh
一切有生命的,有时专指人和动物
- 芸芸众生
- chúng sinh đông đúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众生
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 芸芸众生
- đông đảo chúng sinh
- 芸芸众生
- chúng sinh đông đúc
- 在群众中 生根
- bắt rễ trong quần chúng.
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
生›