Đọc nhanh: 超度众生 (siêu độ chúng sinh). Ý nghĩa là: siêu độ chúng sinh.
超度众生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu độ chúng sinh
从苦海中拯救人类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超度众生
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 他们 超过 了 年度 指标
- Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 健全 生产 责任 制度
- hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
度›
生›
超›