Đọc nhanh: 众生相 (chúng sinh tướng). Ý nghĩa là: mỗi người một vẻ.
众生相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người một vẻ
许多人的各自不同的表情或表现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众生相
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 古生代 化石 众多
- Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
生›
相›