众生相 zhòngshēngxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【chúng sinh tướng】

Đọc nhanh: 众生相 (chúng sinh tướng). Ý nghĩa là: mỗi người một vẻ.

Ý Nghĩa của "众生相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

众生相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi người một vẻ

许多人的各自不同的表情或表现

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众生相

  • volume volume

    - 众黎 zhònglí de 生活 shēnghuó 需要 xūyào 改善 gǎishàn

    - Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 众多 zhòngduō 相识 xiāngshí lái 相聚 xiāngjù

    - Rất nhiều người quen đến tụ họp.

  • volume volume

    - 佛家弟子 fójiādìzǐ de 誓愿 shìyuàn shì 普渡众生 pǔdùzhòngshēng

    - Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.

  • volume volume

    - 古生代 gǔshēngdài 化石 huàshí 众多 zhòngduō

    - Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.

  • volume volume

    - zài 生人 shēngrén 面前 miànqián dōu 习惯 xíguàn 讲话 jiǎnghuà 何况 hékuàng yào dào 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng ne

    - Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学生 xuésheng de 积分 jīfēn 相同 xiāngtóng

    - Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao