Đọc nhanh: 昙花 (đàm hoa). Ý nghĩa là: hoa quỳnh, đàm hoa. Ví dụ : - 那个演员在演艺界只是昙花一现。 Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
昙花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa quỳnh
常绿灌木,主枝圆筒形,分支扁平呈叶状,绿色,没有叶片,花大,白色,生在分枝边缘上,多在夜间开放,开花的时候极短供观赏原产墨西哥
- 那个 演员 在 演艺界 只是 昙花一现
- Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
✪ 2. đàm hoa
常绿灌木, 主枝圆筒形, 分支扁平呈叶状, 绿色, 没有叶片, 花大, 白色, 生在分枝边缘上, 多在夜间开放, 开花的时候极短供观赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昙花
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 那个 演员 在 演艺界 只是 昙花一现
- Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 那种 趋势 只是 昙花一现
- Xu hướng đó chỉ là nhất thời.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 那次 的 好运 昙花一现
- May mắn lần đó chỉ thoáng qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昙›
花›