Đọc nhanh: 过眼烟云 (quá nhãn yên vân). Ý nghĩa là: phù du (thành ngữ), nhất thời.
过眼烟云 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phù du (thành ngữ)
ephemeral (idiom)
✪ 2. nhất thời
比喻很快就消失的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过眼烟云
- 云烟 氤
- khói mây mờ mịt.
- 云烟 缭绕
- mây khói lượn lờ
- 他 的 疲惫 透过 眼神 流露
- Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
烟›
眼›
过›
nhất thời; thoảng qua như mây khói; thoảng qua; chốc lát; phù vân
nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
không nhạt phai; không thể phai mờ; không thể xoá nhoà
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệtkhắc cốt ghi tâm