Đọc nhanh: 好景不长 (hảo ảnh bất trưởng). Ý nghĩa là: ngày vui ngắn chẳng tầy gang; tiệc vui chóng tàn; điều tốt đẹp không tồn tại mãi; ngày vui chóng tàn.
好景不长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày vui ngắn chẳng tầy gang; tiệc vui chóng tàn; điều tốt đẹp không tồn tại mãi; ngày vui chóng tàn
好光景不会长久存在亦作"好景不常"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好景不长
- 底肥 不足 , 麦苗 长得 不好
- phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 这茬 蔬菜 长得 不太好
- Vụ rau này mọc không được tốt lắm.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 我 腰 不好 , 不能 开 长途
- Lưng tôi không khỏe, không thể lái xe đường dài.
- 长期 便秘 对 身体 不好
- Táo bón lâu dài đối với cơ thể không tốt.
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
- 秋天 穿 长袖 T恤 刚刚 好 , 不冷 也 不 热
- Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
景›
长›