好景不长 hǎojǐng bù cháng
volume volume

Từ hán việt: 【hảo ảnh bất trưởng】

Đọc nhanh: 好景不长 (hảo ảnh bất trưởng). Ý nghĩa là: ngày vui ngắn chẳng tầy gang; tiệc vui chóng tàn; điều tốt đẹp không tồn tại mãi; ngày vui chóng tàn.

Ý Nghĩa của "好景不长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好景不长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày vui ngắn chẳng tầy gang; tiệc vui chóng tàn; điều tốt đẹp không tồn tại mãi; ngày vui chóng tàn

好光景不会长久存在亦作"好景不常"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好景不长

  • volume volume

    - 底肥 dǐféi 不足 bùzú 麦苗 màimiáo 长得 zhǎngde 不好 bùhǎo

    - phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 厂长 chǎngzhǎng 如果 rúguǒ dāng 不好 bùhǎo 你们 nǐmen 可以 kěyǐ 随时 suíshí 罢免 bàmiǎn

    - nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.

  • volume volume

    - 这茬 zhèchá 蔬菜 shūcài 长得 zhǎngde 不太好 bùtàihǎo

    - Vụ rau này mọc không được tốt lắm.

  • volume volume

    - 庄稼 zhuāngjia quē 肥缺 féiquē 水就长 shuǐjiùzhǎng 不好 bùhǎo

    - mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.

  • volume volume

    - yāo 不好 bùhǎo 不能 bùnéng kāi 长途 chángtú

    - Lưng tôi không khỏe, không thể lái xe đường dài.

  • volume volume

    - 长期 chángqī 便秘 biànmì duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Táo bón lâu dài đối với cơ thể không tốt.

  • volume volume

    - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 局长 júzhǎng le

    - Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi

  • - 秋天 qiūtiān 穿 chuān 长袖 chángxiù T恤 Txù 刚刚 gānggang hǎo 不冷 bùlěng

    - Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao