Đọc nhanh: 转瞬即逝 (chuyển thuấn tức thệ). Ý nghĩa là: nháy mắt thoáng qua; chỉ trong nháy mắt; nháy mắt một cái. Ví dụ : - 时间是如一匹奔腾的骏马,转瞬即逝 Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua. - 这个转瞬即逝的好机会被他牢牢抓住了。 Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.. - 不知不觉,高中三年时光转瞬即逝。 Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
转瞬即逝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nháy mắt thoáng qua; chỉ trong nháy mắt; nháy mắt một cái
形容在很短的时间里消失。
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转瞬即逝
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 转瞬间 , 他 就 不见 了
- Trong nháy mắt, anh ấy đã biến mất.
- 关于 瞬间 转移 有 一个 问题
- Đây là vấn đề với dịch chuyển tức thời.
- 光阴荏苒 , 转瞬 已 是 三年
- Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.
- 这 是 刚 收到 的 急件 , 请 你 立即 转 送给 他
- vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
瞬›
转›
逝›