tán
volume volume

Từ hán việt: 【đảm.đàm】

Đọc nhanh: (đảm.đàm). Ý nghĩa là: yên tĩnh; yên lặng; yên bình. Ví dụ : - 夜晚十分倓寂。 Đêm tối rất yên tĩnh.. - 森林之中倓谧。 Trong rừng rất yên tĩnh.. - 山谷向来倓然。 Thung lũng xưa nay luôn yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yên tĩnh; yên lặng; yên bình

安静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 十分 shífēn tán

    - Đêm tối rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín 之中 zhīzhōng tán

    - Trong rừng rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 山谷 shāngǔ 向来 xiànglái tán rán

    - Thung lũng xưa nay luôn yên tĩnh.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 区域 qūyù tán ān

    - Khu vực này rất yên bình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 森林 sēnlín 之中 zhīzhōng tán

    - Trong rừng rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 山谷 shāngǔ 向来 xiànglái tán rán

    - Thung lũng xưa nay luôn yên tĩnh.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 十分 shífēn tán

    - Đêm tối rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 区域 qūyù tán ān

    - Khu vực này rất yên bình.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎn , Tán
    • Âm hán việt: Đàm , Đảm
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFF (人火火)
    • Bảng mã:U+5013
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp