Đọc nhanh: 烜赫一时 (huyên hách nhất thì). Ý nghĩa là: để tận hưởng một danh tiếng ngắn ngủi hoặc một vị trí quyền lực.
烜赫一时 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tận hưởng một danh tiếng ngắn ngủi hoặc một vị trí quyền lực
to enjoy a short-lived fame or position of power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烜赫一时
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 显赫一时
- hiển hách một thời; thời oanh liệt nay còn đâu.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
时›
烜›
赫›
nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
để đạt được danh tiếng trong số những người cùng thời (thành ngữ); người nổi tiếng tạm thời hoặc địa phương
tất cả các cơn thịnh nộ trong một thời gianthời trang lớn trong một thời gian giới hạn