Đọc nhanh: 旷职 (khoáng chức). Ý nghĩa là: bỏ nhiệm sở; bỏ việc (cán bộ, công nhân bỏ nhiệm sở mà không xin phép), nghỉ không phép, nghỉ không có lí do.
✪ 1. bỏ nhiệm sở; bỏ việc (cán bộ, công nhân bỏ nhiệm sở mà không xin phép)
(工作人员) 不请假而缺勤
✪ 1. nghỉ không phép, nghỉ không có lí do
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷职
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 他 做 了 没有 十天 就 辞职 了
- Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旷›
职›