Đọc nhanh: 村野 (thôn dã). Ý nghĩa là: thôn dã; làng mạc; quê; đồng quê, thô lỗ; mộc mạc; quê mùa; chất phác; cục mịch; vụng về.
村野 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thôn dã; làng mạc; quê; đồng quê
乡村和田野
✪ 2. thô lỗ; mộc mạc; quê mùa; chất phác; cục mịch; vụng về
性情粗鲁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村野
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 下 下 一站 是 上野 站
- Ueno là nhà ga sau tiếp theo.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
野›