Đọc nhanh: 旷远 (khoáng viễn). Ý nghĩa là: xa xăm trống trải; rỗng tuếch, xa xưa. Ví dụ : - 年代旷远。 thời xa xưa.
旷远 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xa xăm trống trải; rỗng tuếch
空旷辽远
✪ 2. xa xưa
久远
- 年代 旷远
- thời xa xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷远
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 举目远眺
- ngước mắt nhìn ra xa.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 年代 旷远
- thời xa xưa.
- 大海 看上去 非常 旷远
- Biển cả nhìn rất rộng lớn.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旷›
远›