露天 lùtiān
volume volume

Từ hán việt: 【lộ thiên】

Đọc nhanh: 露天 (lộ thiên). Ý nghĩa là: ngoài trời, lộ thiên; không che đậy. Ví dụ : - 露天电影。 chiếu phim ngoài trời.. - 把金鱼缸放在露天里。 bắt con cá vàng trong lọ thả ra ngoài .. - 露天剧场。 sân khấu lộ thiên.

Ý Nghĩa của "露天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

露天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài trời

指在房屋外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 露天电影 lùtiāndiànyǐng

    - chiếu phim ngoài trời.

  • volume volume

    - 金鱼缸 jīnyúgāng 放在 fàngzài 露天 lùtiān

    - bắt con cá vàng trong lọ thả ra ngoài .

✪ 2. lộ thiên; không che đậy

上面没有遮盖物的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 露天剧场 lùtiānjùchǎng

    - sân khấu lộ thiên.

  • volume volume

    - 露天煤矿 lùtiānméikuàng

    - mỏ than lộ thiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露天

  • volume volume

    - 他们 tāmen 安排 ānpái 露营 lùyíng zài 明天 míngtiān

    - Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.

  • volume volume

    - 露天电影 lùtiāndiànyǐng

    - chiếu phim ngoài trời.

  • volume volume

    - 蔬菜 shūcài 露天 lùtiān 堆放 duīfàng

    - Rau củ chất ngoài trời.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 一种 yīzhǒng 近乎 jìnhu tiān 真的 zhēnde 表情 biǎoqíng

    - trên mặt hiện nét ngây thơ.

  • volume volume

    - 天亮 tiānliàng 之后 zhīhòu 他们 tāmen 军队 jūnduì de 部署 bùshǔ jiù huì 显露出来 xiǎnlùchūlái

    - Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • volume volume

    - 金鱼缸 jīnyúgāng 放在 fàngzài 露天 lùtiān

    - bắt con cá vàng trong lọ thả ra ngoài .

  • volume volume

    - yǒu hǎo 几天 jǐtiān méi zài 村里 cūnlǐ 露脸 lòuliǎn le

    - anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao