Đọc nhanh: 露天 (lộ thiên). Ý nghĩa là: ngoài trời, lộ thiên; không che đậy. Ví dụ : - 露天电影。 chiếu phim ngoài trời.. - 把金鱼缸放在露天里。 bắt con cá vàng trong lọ thả ra ngoài .. - 露天剧场。 sân khấu lộ thiên.
露天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài trời
指在房屋外
- 露天电影
- chiếu phim ngoài trời.
- 把 金鱼缸 放在 露天 里
- bắt con cá vàng trong lọ thả ra ngoài .
✪ 2. lộ thiên; không che đậy
上面没有遮盖物的
- 露天剧场
- sân khấu lộ thiên.
- 露天煤矿
- mỏ than lộ thiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露天
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 露天电影
- chiếu phim ngoài trời.
- 蔬菜 露天 堆放
- Rau củ chất ngoài trời.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 把 金鱼缸 放在 露天 里
- bắt con cá vàng trong lọ thả ra ngoài .
- 他 有 好 几天 没 在 村里 露脸 了
- anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
露›