Đọc nhanh: 荒野 (hoang dã). Ý nghĩa là: hoang dã; đồng hoang; đồng không mông quạnh. Ví dụ : - 这个地方以往是一片荒野。 Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.. - 荒野里只见几个坟头,余外什么也看不到。 trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
荒野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang dã; đồng hoang; đồng không mông quạnh
荒凉的野外; 荒芜
- 这个 地方 以往 是 一片 荒野
- Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒野
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 这个 地方 以往 是 一片 荒野
- Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荒›
野›
cánh đồng hoang vu; đồng hoang; đồng không mông quạnh; cánh đồng hoang vắng
hoang vu; hoang vắng; hiu quạnh; vắng vẻhoang mạc; sa mạc hoang vắngmông quạnh
cánh đồng bát ngát; đồng cỏ bao la; vùng hoang vu; vùng hoang dã; vùng bỏ hoang; nơi vắng vẻ tiêu điều; nơi hoang tàn; khoáng dã