Đọc nhanh: 旷课 (khoáng khoá). Ý nghĩa là: trốn học; vắng mặt không lý do. Ví dụ : - 他今天又旷课了两节。 Hôm nay cậu ấy lại trốn hai tiết học.. - 他因为旷课被通知家长。 Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.. - 小明昨天旷课去打篮球了。 Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.
旷课 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn học; vắng mặt không lý do
(学生) 不请假而缺课
- 他 今天 又 旷课 了 两节
- Hôm nay cậu ấy lại trốn hai tiết học.
- 他 因为 旷课 被 通知 家长
- Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.
- 小 明 昨天 旷课 去 打篮球 了
- Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷课
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 他 今天 旷课 了
- Hôm nay anh ấy nghỉ học.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 他 今天 又 旷课 了 两节
- Hôm nay cậu ấy lại trốn hai tiết học.
- 他 因为 旷课 被 通知 家长
- Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.
- 小 明 昨天 旷课 去 打篮球 了
- Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旷›
课›