Đọc nhanh: 旷古未闻 (khoáng cổ vị văn). Ý nghĩa là: cũng được viết 曠古未有 | 旷古未有, chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ).
旷古未闻 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 曠古未有 | 旷古未有
also written 曠古未有|旷古未有
✪ 2. chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)
never before in the whole of history (idiom); unprecedented
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷古未闻
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 他 讲述 了 旷古 的 传说
- Anh ấy kể về truyền thuyết cổ xưa.
- 旷古未闻
- từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ.
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
旷›
未›
闻›