早早儿 zǎozǎo er
volume volume

Từ hán việt: 【tảo tảo nhi】

Đọc nhanh: 早早儿 (tảo tảo nhi). Ý nghĩa là: mau; nhanh; sớm sớm. Ví dụ : - 要来明天早早儿来。 nếu đến thì ngày mai đến sớm sớm.. - 决定办就早早儿办。 quyết định làm thì làm sớm sớm.

Ý Nghĩa của "早早儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

早早儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mau; nhanh; sớm sớm

赶快;提早

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào lái 明天 míngtiān 早早儿 zǎozǎoer lái

    - nếu đến thì ngày mai đến sớm sớm.

  • volume volume

    - 决定 juédìng bàn jiù 早早儿 zǎozǎoer bàn

    - quyết định làm thì làm sớm sớm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早早儿

  • volume volume

    - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • volume volume

    - 早点儿 zǎodiǎner 休息 xiūxī ba

    - Bạn nghỉ sớm một chút đi.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

  • volume volume

    - 天儿 tiāner hái zǎo ne

    - thời gian còn sớm.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 早点儿 zǎodiǎner lái 学校 xuéxiào ne

    - Sao cậu không tới trường sớm một chút?

  • volume volume

    - 天色 tiānsè hái zǎo zài shuì 一会儿 yīhuìer

    - trời còn sớm, anh ngủ thêm một chút đi.

  • volume volume

    - 早点儿 zǎodiǎner 睡觉 shuìjiào ba 还要 háiyào 工作 gōngzuò

    - Cậu ngủ sớm đi, tôi còn phải làm việc.

  • volume volume

    - xiān 知会 zhīhuì 一声 yīshēng ràng zǎo 一点儿 yīdiǎner 准备 zhǔnbèi

    - Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao