Đọc nhanh: 趁早 (sấn tảo). Ý nghĩa là: sớm làm; kịp thời; thừa lúc còn sớm mà hành động; càng sớm càng tốt; khi chưa muộn. Ví dụ : - 这个念头趁早打消。 ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.. - 这种事趁早丢开手。 việc này nên buông sớm đi.
趁早 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sớm làm; kịp thời; thừa lúc còn sớm mà hành động; càng sớm càng tốt; khi chưa muộn
(趁早儿) 抓紧时机或提前时间 (采取行动)
- 这个 念头 趁早 打消
- ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.
- 这种 事 趁早 丢开 手
- việc này nên buông sớm đi.
So sánh, Phân biệt 趁早 với từ khác
✪ 1. 及早 vs 趁早
- "及早" có thể dùng trong câu cầu khiến, "趁早" không thể.
- "趁早" chỉ có thể dùng trong văn nói, "及早" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁早
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 这种 事 趁早 丢开 手
- việc này nên buông sớm đi.
- 这个 念头 趁早 打消
- ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.
- 庄稼活 一定 要 趁 天时 , 早 了 晚 了 都 不好
- việc mùa màng phải theo điều kiện khí hậu, sớm muộn đều không tốt.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 今天 一早 他 就 下乡 去 了
- sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
趁›