Đọc nhanh: 业已 (nghiệp dĩ). Ý nghĩa là: đã (dùng trong công văn). Ví dụ : - 业已调查属实。 đã điều tra đúng với sự thật.. - 业已准备就绪。 đã chuẩn bị xong
业已 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã (dùng trong công văn)
已经 (多见于公文)
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业已
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 她 已 创业 成为 书商
- Cô ấy đã thành công trong việc kinh doanh sách.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 我 已经 完成 了 作业
- Tôi đã hoàn thành xong bài tập rồi.
- 他 创业 已经 有 了 一些 气候
- Anh ấy khởi nghiệp và đã đạt vài thành tựu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
已›