Đọc nhanh: 新近 (tân cận). Ý nghĩa là: gần đây; mới đây; thuở nào, thuở nọ. Ví dụ : - 我家新近安装了电话,联系事情很便利 Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
新近 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gần đây; mới đây; thuở nào
不久以前的一段时期
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
✪ 2. thuở nọ
指过去不久到现在的一段时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新近
- 新春 将近 , 农民 忙 着 备耕
- Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 最近 这里 出现 了 新 的 现象
- Gần đây ở đây xuất hiện hiện tượng mới.
- 这 出新 戏 将 于 近期 公演
- vở kịch mới này sẽ được công diễn gần đây.
- 我 以前 从未 听到 过 这个 词语 , 是 最近 新造 的 吗 ?
- Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 你 最近 工作 好不好 ? 有没有 新 的 项目 ?
- Công việc dạo này ổn không? Có dự án mới nào không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
近›