Đọc nhanh: 从先 (tòng tiên). Ý nghĩa là: trước; trước đây; lúc trước; ngày trước. Ví dụ : - 他身体比从先结实多了。 người nó rắn chắc hơn trước nhiều.
从先 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước; trước đây; lúc trước; ngày trước
从前
- 他 身体 比 从 先 结实 多 了
- người nó rắn chắc hơn trước nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从先
- 先 从 我 这儿 起头
- trước hết bắt đầu từ tôi.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 他 身体 比 从 先 结实 多 了
- người nó rắn chắc hơn trước nhiều.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
先›