Đọc nhanh: 流言蜚语 (lưu ngôn phi ngữ). Ý nghĩa là: dối trá và vu khống, tin đồn và vu khống (thành ngữ); Mach lẻo. Ví dụ : - 那些只是流言蜚语 Đó chỉ là chuyện phiếm.
流言蜚语 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dối trá và vu khống
lies and slanders
✪ 2. tin đồn và vu khống (thành ngữ); Mach lẻo
rumors and slanders (idiom); gossip
- 那些 只是 流言蜚语
- Đó chỉ là chuyện phiếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流言蜚语
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 语言 的 障碍 影响 了 交流
- Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.
- 她 能够 流利地 说 三种 语言
- Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.
- 我 才 不在乎 流言蜚语 呢
- Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.
- 那些 只是 流言蜚语
- Đó chỉ là chuyện phiếm.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
- 语言 交流 是 学习 语言 的 关键 , 帮助 我们 理解 和 表达思想
- Giao tiếp ngôn ngữ là chìa khóa trong việc học ngôn ngữ, giúp chúng ta hiểu và diễn đạt suy nghĩ.
- 通过 语言 交流 , 他 提高 了 自己 的 中文 水平
- Thông qua giao tiếp ngôn ngữ, anh ấy đã nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
蜚›
言›
语›
chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ
Đoán bừa; đoán không có căn cứ
không có lửa thì sao có khói; có lỗ trống thì gió mới vào; chó đâu chó sủa chỗ không; không có lửa làm sao có khói
thêm mắm dặm muối; thêm thắt đặt điều; nói xấu; bịa đặt
tin đồn; bịa đặt đồn nhảmnói xấu sau lưng; phao tin đồn
nói chuyện phiếm là một điều đáng sợ (thành ngữ)
thêm mắm thêm muối; bôi tro trát trấu; bịa đặt (thêm thắt đặt điều bôi nhọ, nói xấu người khác)
lời qua tiếng lại