Đọc nhanh: 无及 (vô cập). Ý nghĩa là: không kịp; quá muộn. Ví dụ : - 后悔无及。 hối hận không kịp.
无及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không kịp; quá muộn
来不及
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无及
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他 的 谋略 无人 及
- Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 他 的 速度 是 无法 企及 的
- Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.
- 她 无暇 计及 这些 小事
- Cô ấy không có thời gian suy nghĩ những việc nhỏ nhặt này.
- 他 忙 得 无暇顾及 家人
- Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.
- 她 忙 得 无暇顾及 其他 事情
- Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
无›