天方夜谭 tiānfāng yè tán
volume volume

Từ hán việt: 【thiên phương dạ đàm】

Đọc nhanh: 天方夜谭 (thiên phương dạ đàm). Ý nghĩa là: Điều viển vông. Ví dụ : - 那时候觉得买房简直就是个天方夜谭 Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.

Ý Nghĩa của "天方夜谭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天方夜谭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Điều viển vông

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时候 shíhou 觉得 juéde 买房 mǎifáng 简直 jiǎnzhí 就是 jiùshì 天方夜谭 tiānfāngyètán

    - Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天方夜谭

  • volume volume

    - 他们 tāmen 熬夜 áoyè 讨论 tǎolùn 方案 fāngàn

    - Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì 双方 shuāngfāng 争持 zhēngchí le 半天 bàntiān

    - chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.

  • volume volume

    - zài 绘画 huìhuà 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.

  • volume volume

    - 抬眼 táiyǎn 凝视着 níngshìzhe 头顶 tóudǐng 上方 shàngfāng 星光 xīngguāng 闪烁 shǎnshuò de 天空 tiānkōng

    - Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 夜里 yèli 还有 háiyǒu 一趟 yītàng chē

    - Tối nay vẫn còn một chuyến xe.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必须 bìxū 提交 tíjiāo 设计方案 shèjìfāngàn

    - Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.

  • volume volume

    - 时候 shíhou 觉得 juéde 买房 mǎifáng 简直 jiǎnzhí 就是 jiùshì 天方夜谭 tiānfāngyètán

    - Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.

  • - zài 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn 真是 zhēnshi 天才 tiāncái

    - Bạn thực sự là thiên tài trong lập trình!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMWJ (戈女一田十)
    • Bảng mã:U+8C2D
    • Tần suất sử dụng:Cao