Đọc nhanh: 存而不论 (tồn nhi bất luận). Ý nghĩa là: tạm gác lại; gác lại không bàn đến; gác lại khoan giải quyết. Ví dụ : - 这个问题可以暂时存而不论,先讨论其他问题。 vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.
存而不论 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm gác lại; gác lại không bàn đến; gác lại khoan giải quyết
保留起来不加讨论
- 这个 问题 可以 暂时 存而不论 , 先 讨论 其他 问题
- vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存而不论
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 这件 事 我们 存而不论
- Chuyện này chúng ta gác lại không bàn nữa.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 这个 问题 可以 暂时 存而不论 , 先 讨论 其他 问题
- vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
存›
而›
论›