邮箱 yóuxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【bưu tương】

Đọc nhanh: 邮箱 (bưu tương). Ý nghĩa là: hòm thư; thùng thư; hộp thư; email, hòm thư; hộp thư (bưu điện), thùng thơ. Ví dụ : - 如果您输入您的电子邮箱地址税票将会自动发送给您。 Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.. - 点击自己的头像可以输入邮箱收取信息。 bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.. - 添加邮箱地址中间用逗号隔开。 thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.

Ý Nghĩa của "邮箱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

邮箱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hòm thư; thùng thư; hộp thư; email

信箱.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ nín 输入您 shūrùnín de 电子 diànzǐ 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 税票 shuìpiào 将会 jiānghuì 自动 zìdòng 发送给 fāsònggěi nín

    - Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.

  • volume volume

    - 点击 diǎnjī 自己 zìjǐ de 头像 tóuxiàng 可以 kěyǐ 输入 shūrù 邮箱 yóuxiāng 收取 shōuqǔ 信息 xìnxī

    - bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.

  • volume volume

    - 添加 tiānjiā 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 中间 zhōngjiān yòng 逗号 dòuhào 隔开 gékāi

    - thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hòm thư; hộp thư (bưu điện)

邮局设置的供人投寄信件的箱子。

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 读些 dúxiē 读者 dúzhě 邮箱 yóuxiāng de 版块 bǎnkuài

    - đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.

  • volume volume

    - 大楼 dàlóu 两则 liǎngzé yǒu 一个 yígè 邮箱 yóuxiāng

    - hai bên của tòa nhà mỗi bên có một hòm thư.

✪ 3. thùng thơ

信筒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮箱

  • volume volume

    - yào 读些 dúxiē 读者 dúzhě 邮箱 yóuxiāng de 版块 bǎnkuài

    - đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.

  • volume volume

    - 添加 tiānjiā 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 中间 zhōngjiān yòng 逗号 dòuhào 隔开 gékāi

    - thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.

  • volume volume

    - 注册 zhùcè le 一个 yígè xīn de 邮箱 yóuxiāng

    - Tôi đã đăng ký một email mới.

  • volume volume

    - 邮筒 yóutǒng wèi 存放 cúnfàng 外寄 wàijì 信件 xìnjiàn 而设 érshè de 公用 gōngyòng 盒箱 héxiāng

    - Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.

  • volume volume

    - 大楼 dàlóu 两则 liǎngzé yǒu 一个 yígè 邮箱 yóuxiāng

    - hai bên của tòa nhà mỗi bên có một hòm thư.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ nín 输入您 shūrùnín de 电子 diànzǐ 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 税票 shuìpiào 将会 jiānghuì 自动 zìdòng 发送给 fāsònggěi nín

    - Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì le 邮箱 yóuxiāng de 密码 mìmǎ

    - Tôi đã quên mật khẩu của email.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 一下 yīxià 邮箱 yóuxiāng

    - Tôi cần kiểm tra và sắp xếp lại hộp thư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao