Đọc nhanh: 无谓 (vô vị). Ý nghĩa là: vô nghĩa; không cần thiết; không xứng đáng. Ví dụ : - 不作无谓的争论。 không tranh luận vô nghĩa.
无谓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô nghĩa; không cần thiết; không xứng đáng
没有意义
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无谓
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 搭 上 性命 我 也 无所谓
- Mất mạng tôi cũng không sao cả.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 只要 不 惹麻烦 , 你 去 哪儿 我 都 无所谓
- Chỉ cần cậu không gây rắc rối thì việc cậu đi đâu với tôi không quan trọng.
- 任 你 怎么 想 , 我 都 无所谓
- Dù bạn nghĩ gì thì tôi cũng không quan tâm.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
谓›