Đọc nhanh: 纸制旗帜 (chỉ chế kì xí). Ý nghĩa là: Cờ; phướn; cờ đuôi nheo bằng giấy.
纸制旗帜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cờ; phướn; cờ đuôi nheo bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制旗帜
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 旗帜
- cờ; cờ xí
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 国庆节 挂满 了 旗帜
- Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
帜›
旗›
纸›