Đọc nhanh: 无处容身 (vô xứ dung thân). Ý nghĩa là: không nơi ẩn dấu.
无处容身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nơi ẩn dấu
nowhere to hide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无处容身
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
容›
无›
身›