Đọc nhanh: 纺织品制或塑料制旗帜 (phưởng chức phẩm chế hoặc tố liệu chế kì xí). Ý nghĩa là: Cờ; phướn; cờ đuôi nheo bằng vải hoặc chất dẻo.
纺织品制或塑料制旗帜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cờ; phướn; cờ đuôi nheo bằng vải hoặc chất dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纺织品制或塑料制旗帜
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 这种 塑 的 制品 很 常见
- Loại sản phẩm bằng nhựa này rất phổ biến.
- 茂可制 塑料
- C5H6 có thể làm nhựa.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 汽车 型号 , 汽车 牌子 制成品 的 型号 或 牌子 , 尤指 汽车
- Loại xe hơi, loại hoặc nhãn hiệu của sản phẩm xe hơi, đặc biệt là xe hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
品›
塑›
帜›
或›
料›
旗›
纺›
织›