Đọc nhanh: 旗帜 (kỳ xí). Ý nghĩa là: cờ; lá cờ, tấm gương; hình mẫu; lá cờ đầu, tiêu biểu; nòng cốt; quan điểm (tư tưởng, học thuyết, lực lượng chính trị). Ví dụ : - 那面旗帜在风中飘扬。 Lá cờ tung bay trong gió.. - 国庆节挂满了旗帜。 Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.. - 他是年轻人的旗帜。 Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
旗帜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cờ; lá cờ
旗子
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 国庆节 挂满 了 旗帜
- Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.
✪ 2. tấm gương; hình mẫu; lá cờ đầu
比喻榜样或模范
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 她 在 行业 中是 一面 旗帜
- Cô ấy là hình mẫu trong ngành.
✪ 3. tiêu biểu; nòng cốt; quan điểm (tư tưởng, học thuyết, lực lượng chính trị)
比喻有代表性或号召力的某种思想、学说或政治力量等
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
So sánh, Phân biệt 旗帜 với từ khác
✪ 1. 旗子 vs 旗帜
"旗子" là danh từ cụ thể, thường dùng trong khẩu ngữ và trường hợp thông thường, "旗帜" là danh từ trừu tượng, dùng trong văn viết và trường hợp trang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗帜
- 她 手舞 旗帜
- Tay anh ấy vẫy lá cờ.
- 旗帜
- cờ; cờ xí
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 她 在 行业 中是 一面 旗帜
- Cô ấy là hình mẫu trong ngành.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帜›
旗›