旗帜 qízhì
volume volume

Từ hán việt: 【kỳ xí】

Đọc nhanh: 旗帜 (kỳ xí). Ý nghĩa là: cờ; lá cờ, tấm gương; hình mẫu; lá cờ đầu, tiêu biểu; nòng cốt; quan điểm (tư tưởng, học thuyết, lực lượng chính trị). Ví dụ : - 那面旗帜在风中飘扬。 Lá cờ tung bay trong gió.. - 国庆节挂满了旗帜。 Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.. - 他是年轻人的旗帜。 Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.

Ý Nghĩa của "旗帜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

旗帜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cờ; lá cờ

旗子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那面 nàmiàn 旗帜 qízhì zài 风中 fēngzhōng 飘扬 piāoyáng

    - Lá cờ tung bay trong gió.

  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié 挂满 guàmǎn le 旗帜 qízhì

    - Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.

✪ 2. tấm gương; hình mẫu; lá cờ đầu

比喻榜样或模范

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 年轻人 niánqīngrén de 旗帜 qízhì

    - Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.

  • volume volume

    - zài 行业 hángyè 中是 zhōngshì 一面 yímiàn 旗帜 qízhì

    - Cô ấy là hình mẫu trong ngành.

✪ 3. tiêu biểu; nòng cốt; quan điểm (tư tưởng, học thuyết, lực lượng chính trị)

比喻有代表性或号召力的某种思想、学说或政治力量等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高举 gāojǔ 科学 kēxué 民主 mínzhǔ de 旗帜 qízhì

    - Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.

  • volume volume

    - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

So sánh, Phân biệt 旗帜 với từ khác

✪ 1. 旗子 vs 旗帜

Giải thích:

"旗子" là danh từ cụ thể, thường dùng trong khẩu ngữ và trường hợp thông thường, "旗帜" là danh từ trừu tượng, dùng trong văn viết và trường hợp trang trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗帜

  • volume volume

    - 手舞 shǒuwǔ 旗帜 qízhì

    - Tay anh ấy vẫy lá cờ.

  • volume volume

    - 旗帜 qízhì

    - cờ; cờ xí

  • volume volume

    - 旗帜 qízhì 展在 zhǎnzài 高杆 gāogān dǐng

    - Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 地摇着 dìyáozhe 旗帜 qízhì

    - Anh ấy dùng sức phất cờ.

  • volume volume

    - shì 年轻人 niánqīngrén de 旗帜 qízhì

    - Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.

  • volume volume

    - zài 行业 hángyè 中是 zhōngshì 一面 yímiàn 旗帜 qízhì

    - Cô ấy là hình mẫu trong ngành.

  • volume volume

    - 高举 gāojǔ 科学 kēxué 民主 mínzhǔ de 旗帜 qízhì

    - Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.

  • volume volume

    - gèng 高地 gāodì 举起 jǔqǐ 马列主义 mǎlièzhǔyì 毛泽东思想 máozédōngsīxiǎng de 伟大旗帜 wěidàqízhì

    - giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBRC (中月口金)
    • Bảng mã:U+5E1C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phương 方 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丶一フノノ一一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOTC (卜尸人廿金)
    • Bảng mã:U+65D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao